Thứ Tư, Tháng Mười Một 29, 2023
Lãi Suất VN
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng
No Result
View All Result
Lãi Suất VN
No Result
View All Result

Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank là gì? Sacombank trừ tiền 1 tháng bao nhiêu?

Giáng My by Giáng My
in Chi Phí

Hiện nay đã có rất nhiều người đang sử dụng dịch vụ của ngân hàng Sacombank, bên trong bao gồm các tiện ích như thông báo biến động số dư, chuyển nhận tiền, gửi tiết kiệm, tra cứu lãi suất, rút tiền tại cây ATM,… Vậy việc Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank là gì bạn đã biết chưa? Hãy tra cứu ngay tại laisuatvn.com để nhận về nhiều thông tin hữu ích.

Nội dung

  • Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank là gì
    • Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank Combo 1
    • Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank Combo 2
  • Các loại biểu phí đang áp dụng tại ngân hàng Sacombank
    • Biểu phí ngân hàng điện tử Sacombank
    • Biểu phí thanh toán thẻ Sacombank
    • Biểu phí thẻ tín dụng tại ngân hàng Sacombank
  • Một số câu hỏi thường gặp của khách hàng tại Sacombank
    • Phí dịch vụ định kỳ của Sacombank là gì?
    • Quên đóng phí dịch vụ định kỳ Sacombank có sao không?

Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank là gì

Bạn có phải là một khách hàng lâu năm của Sacombank không? Và có đang thắc mắc về các khoản phí định kỳ từng tháng của đơn vị. Dưới đây là liệt kê chi tiết về mức phí của các loại thẻ, hạng thẻ hiện tại:

Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank Combo 1

Loại gói Mức phí từng tháng
Phí định kỳ gói 1 (Tài khoản thanh toán, thẻ Plus, SMS tài khoản thanh toán, SMS vay) 12.000đ/ tháng
Phí định kỳ gói 1 – khách hàng vay (Tài khoản thanh toán, thẻ Plus/ UPI, SMS tài khoản thanh toán, SMS vay) 15000đ/ tháng
Phí định kỳ gói 2 vay (Tài khoản thanh toán, thẻ visa, SMS tài khoản thanh toán, Internet Banking, Mobile Banking) 17.000đ/ tháng
Phí định kỳ gói 2 – KH (Tài khoản thanh toán, Thẻ visa, SMS tài khoản thanh toán, SMS vay, Internet Banking, Mobile Banking) 20.000đ/ tháng
Phí định kỳ gói 3 (Tài khoản thanh toán khách hàng, thẻ Master, SMS tài khoản thanh toán, Internet Banking, Mobile Banking) 23.000đ/ tháng
Phí định kỳ gói 3 – KH vay (Tài khoản thanh toán, SMS tài khoản thanh toán, SMS vay, Internet Banking, Mobile Banking) 26.000đ/ tháng

Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank Combo 2

Loại gói Mức phí từng tháng
Phí định kỳ gói 1 (Tài khoản thanh toán, thẻ Plus/ UPI, SMS tài khoản thanh toán, Internet Banking, Mobile Banking) 18.600đ/ tháng
Phí định kỳ gói 1 – khách hàng vay (Tài khoản thanh toán, thẻ Plus/ UPI, SMS tài khoản thanh toán, SMS vay, Internet Banking, Mobile Banking) 21.600đ/ tháng
Phí định kỳ gói 2 vay (Tài khoản thanh toán, thẻ visa, SMS tài khoản thanh toán, Internet Banking, Mobile Banking) 22.500đ/ tháng
Phí định kỳ gói 2 – KH vay (Tài khoản thanh toán, Thẻ visa, SMS tài khoản thanh toán, SMS vay, Internet Banking, Mobile Banking) 25.500đ/ tháng
Phí định kỳ gói 3 (Tài khoản thanh toán, thẻ Master, SMS tài khoản thanh toán, Internet Banking, Mobile Banking) 27.000đ/ tháng
Phí định kỳ gói 3 – KH vay (Tài khoản thanh toán, thẻ Master, SMS tài khoản thanh toán, SMS vay, Internet Banking, Mobile Banking) 30.000đ/ tháng

Lưu ý: Trường hợp khách hàng dùng gói tài khoản VIP (TKTT VIP, thẻ Visa Platinum, SMS, Internet Banking, Mobile Banking thì sẽ được miễn phí hoàn toàn phí định kỳ. Tuy nhiên bạn phải giữ hạn mức trong thẻ trên 50 triệu đồng, nếu dưới sẽ mất phí định kỳ 200.000đ/ tháng.

Các loại biểu phí đang áp dụng tại ngân hàng Sacombank

Nếu là một khách hàng trung thành của Sacombank thì bạn nên tìm hiểu rõ về mức biểu phí đang được áp dụng tại đây, để biết được cụ thể hàng tháng mình phải mất bao nhiêu tiền. Đừng chần chừ nữa, dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ chi tiết từng loại phí khác nhau: 

Biểu phí ngân hàng điện tử Sacombank

Loại phí Mức phí áp dụng
Phí duy trì dịch vụ Sacombank Miễn phí
Hạn mức giao dịch tại Sacombank thông thường (lần/ người dùng) 10.000đ
Đăng ký/ cập nhật hạn mức giao dịch cao Sacombank (lần/ người) 100.000đ
phí yêu cầu huỷ dịch vụ 50.000đ/ lần
Phí sử dụng xác thực OTP qua Token trên thiết bị 200.000đ
Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank và liên ngân hàng. Miễn phí.
Mua thẻ trả trước phi vật lý 13.636đ
Phí uỷ thác thanh toán Miễn phí hoàn toàn
Phí nhắc lịch thanh toán hàng tháng Miễn phí

Biểu phí thanh toán thẻ Sacombank

Loại thẻ Thẻ thanh toán Sacombank Visa Debit Thẻ thanh toán nội địa Napas Thẻ thanh toán Visa Imperival Signature
Phí phát hành Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí thay thế thẻ 99.000đ 149.000đ 99.000đ
Phí nộp tiền mặt tại ATM Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí tra cứu giao dịch tại ATM Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí thay đổi hạn mức tín dụng Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí chậm thanh toán 4% số tiền thanh toán chậm 6% số tiền thanh toán chậm 4% số tiền thanh toán chậm
Phí vượt hạn mức 0.075%/ ngày và tối thiểu 50.000đ 0.075%/ ngày và tối thiểu 50.000đ 0.075%/ ngày và tối thiểu 50.000đ
Phí cấp lại mã PIN Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí dịch vụ đặc biệt Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí chuyển khoản ra nước ngoài 0.05% tối thiểu 55.000đ và tối đa 4.400.000đ 0.05% tối thiểu 55.000đ và tối đa 4.400.000đ 0.05% tối thiểu 55.000đ và tối đa 4.400.000đ
Phí cấp lại thẻ Sacombank 50.000đ 50.000đ 50.000đ

Biểu phí thẻ tín dụng tại ngân hàng Sacombank

Loại thẻ Sacombank Loại thẻ tín dụng Visa Infinite Thẻ tín dụng JCB ULtimante Thẻ tín dụng World Mastercard Thẻ tín dụng Visa Signature Thẻ tín dụng Visa Platinum Thẻ tín dụng Visa Platinum Cashback
Phí phát hành Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí thay thế thẻ 749.000đ 149.000đ 149.000đ 149.000đ 99.000đ 99.000đ
Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM Sacombank Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí thay đổi hạn mức tín dụng Sacombank Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn Miễn phí hoàn toàn
Phí chậm thanh toán 4% số tiền 6% số tiền  6% số tiền  4% số tiền  6% số tiền  6% số tiền 
Phí vượt hạn mức 0.075% / ngày tối thiểu 50.000đ 0.075% / ngày tối thiểu 50.000đ 0.075% / ngày tối thiểu 50.000đ 0.075% / ngày tối thiểu 50.000đ 0.075% / ngày tối thiểu 50.000đ 0.075% / ngày tối thiểu 50.000đ
Phí cấp lại mã PIN Miễn phí hoàn toàn 50.000đ Miễn phí 50.000đ 50.000đ 50.000đ
Phí dịch vụ đặc biệt Miễn phí hoàn toàn 100.000đ 100.000đ 100.000đ 100.000đ 100.000đ
Phí nhận chuyển khoản qua nước ngoài 0.05% tối thiểu 55.000đ và tối đa 4.400.000đ 0.05% tối thiểu 55.000đ và tối đa 4.400.000đ 0.05% tối thiểu 55.000đ và tối đa 4.400.000đ 0.05% tối thiểu 55.000đ và tối đa 4.400.000đ 0.05% tối thiểu 55.000đ và tối đa 4.400.000đ 0.05% tối thiểu 55.000đ và tối đa 4.400.000đ
Phí cấp lại thẻ Sacombank mới 50.000đ 50.000đ 50.000đ 50.000đ 50.000đ 50.000đ

Lưu ý: Phía trên đã liệt rất chi tiết về biểu phí mà ngân hàng Sacombank đang áp dụng đến người dùng dịch vụ tại đơn vị. Bạn hãy tham khảo ngay để biết thêm nhiều thông tin.

Một số câu hỏi thường gặp của khách hàng tại Sacombank

Phí dịch vụ định kỳ của Sacombank là gì?

Phí dịch vụ định kỳ ngân hàng Sacombank được hiểu ngắn gọn là khoản tiền cố định mà bạn phải bỏ ra để sử dụng những dịch vụ tiện ích. Quý khách sẽ được bảo vệ tài khoản và cập nhật biến động số dư từng ngày. 

>>Thông tin hôm nay:
  • Phí thường niên MBBank 66k, 33k là gì? Cách huỷ phí thường niên
  • Phí thường niên thẻ tín dụng TPBank là bao nhiêu? Thu khi nào?
  • Mức phạt trả chậm HD Saison 2023 Cách xin gia hạn nợ HD Saison

Hầu hết tất cả các ngân hàng trên khắp cả nước đều đang áp dụng phí dịch vụ định kỳ. Chỉ khác nhau về mức phí cao hay thấp mà thôi. Vì vậy quý khách có thể lựa chọn đơn vị có phí thấp để sử dụng dịch vụ.

  • Tham khảo: Mở tài khoản ngân hàng SeABank Online

Quên đóng phí dịch vụ định kỳ Sacombank có sao không?

Trong trường hợp bạn không đóng hoặc có ý định bỏ luôn tài khoản thì lúc này ngân hàng sẽ tự động trừ thẳng vào số dư gốc. Ngoài ra nếu quý khách còn 0 đồng thì Sacombank sẽ đợi đến khi bạn giao dịch nộp tiền vào hệ thống sẽ trừ phí trực tiếp.

Lưu ý: Nếu quý khách không còn nhu cầu sử dụng dịch vụ của ngân hàng Sacombank nữa thì có thể đến trực tiếp quầy giao dịch yêu cầu huỷ vĩnh viễn. Tránh việc để thời gian quá lâu sẽ gây ra nhiều rủi ro phía sau cho bạn.

  • Gợi ý: Thẻ Vietcombank rút được cây ATM ngân hàng nào

Hy vọng bài viết trên đây phần nào cũng đã giúp bạn hiểu hơn về Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank là gì. Đồng thời biết được những quy định và khoản phí mà ngân hàng đang áp dụng giúp quý khách kiểm soát được tài chính của mình tốt hơn.

  • Biểu phí MB Bank 2023: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, dịch vụ giao dịch
  • Biểu phí thẻ Sacombank 2023 và Phí thường niên thẻ thu khi nào?
  • Phí thường niên Thu khi nào? Không đóng phí có sao không?
Tags: Sacombank
ShareTweetShare
Previous Post

Cách nạp tiền VETC qua ví điện tử, ví Momo trên điện thoại 2023

Next Post

Mức phạt trả chậm HD Saison 2023 Cách xin gia hạn nợ HD Saison

Giáng My

Giáng My

Next Post
Mức phạt trả chậm HD Saison 2023 Cách xin gia hạn nợ HD Saison

Mức phạt trả chậm HD Saison 2023 Cách xin gia hạn nợ HD Saison

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm Kiếm

No Result
View All Result

Tin Mới

Thẻ tín dụng FE Credit có thời hạn bao lâu? Cách gia hạn khi thẻ hết hạn

Cách vay tiền qua thẻ ATM ACB online trả góp 2023

Vay ngân hàng 3 tỷ trong 10 20 30 năm mỗi tháng trả bao nhiêu?

Cách vay tiền qua thẻ ATM Vietinbank online trả góp 2023

Cách vay tiền qua thẻ ATM BIDV online trả góp 2023

Vay 2 tỷ trong 10 15 20 30 năm mỗi tháng trả bao nhiêu?

Chuyên Mục

  • Bài nổi bật
  • Bảo Hiểm
  • Chi Phí
  • Chứng Khoán
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Kiếm Tiền Online
  • Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm
  • Lãi Suất Thẻ Tín Dụng
  • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
  • Lãi Suất Vay Mua Nhà
  • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Lãi Suất Vay Online
  • Lãi Suất Vay Tín Chấp
  • Lãi Vay Thế Chấp
  • Lịch làm việc
  • Ngân hàng
  • Tài Khoản
  • Thủ Thuật Online
  • Tỷ Giá
  • Vàng – Trang Sức
  • Vay Online
  • Ví Điện Tử

Từ khóa nhiều người tìm

ABBank ACB Agribank ANZ AZN BIDV Bản Việt Bắc Á Bắc Á Bank Citibank Eximbank FE Credit GPBank HDBank HD Saigon HSBC KBank LienVietPostBank Maritime Bank MB Bank MBBank MSB Nam A Bank NCB OCB Oceanbank PG Bank PVBank PVcombank Sacombank SCB SeAbank SHB Shinhan Bank Techcombank TPBank VIB VietABank Vietbank Vietcombank Vietinbank VPBank Đông Á

Lãi Suất VN(LaisuatVN.com) là blog chuyên thông tin tài chính, ngân hàng, vay tiền từ kinh nghiệm của các chuyên gia trong lĩnh vực luôn cập nhật mới nhất, chính xác nhất.

♥Liên hệ hợp tác:
- Tele1: @Marinbacklink
- Tele2: @kaelnguyen
- Mail: congtymyxmedia@gmail.com
- Facebook: fb/thietkewebsitedananguytin
Logo ATMBank-edu-vn
  • Trụ sở chính: 36B Huy Cận, Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Email: congtymyxmedia@gmail.com
  • Mã số thuế: 0402150220

Về LaisuatVN

  • Liên hệ
  • Giới thiệu
  • Liên kết hữu ích
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Vay Thế Chấp
    • Lãi Suất Vay Kinh Doanh
    • Lãi Suất Vay Mua Nhà
    • Lãi Suất Vay Mua Xe
  • Thẻ Tín Dụng
  • Gửi Tiết Kiệm
  • Vay Online
  • Tỷ Giá
  • Chi Phí
  • Ngân hàng

Copyright © 2022 - LAISUAT.ORG - All rights reserved Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: LAISUAT.ORG là trang web tư vấn và so sánh các sản phẩm vay tiền online nhanh giúp khách hàng giải quyết nhu cầu tài chính.
LAISUAT.ORG không phải là tổ chức tín dụng, ngân hàng hay công ty cho vay! Chúng tôi chỉ tập hợp những ứng dụng cho vay từ các công ty được cấp phép và hướng dẫn, gợi ý khoản vay phù hợp cho khách hàng.