Mã Citad ngân hàng Agribank là có vai trò quan trọng trong hệ thống ngân hàng Việt Nam. Tra cứu mã Citad ngân hàng Agribank giúp xác định thông tin ngân hàng, vị trí chi nhánh. Để giúp bạn hiểu hơn về thuật ngữ này, laisuatvn.com sẽ chia sẻ một số thông tin liên quan ngay dưới đây. Hãy tham khảo nhé!
Mã Citad ngân hàng Agribank là gì?
Mã Citad ngân hàng Agribank hay có thể gọi ngắn gọn là Bank Code Agribank. Đây là hệ thống ký số rất quan trọng sử dụng khi xử lý giao dịch liên ngân hàng thuộc hệ thống ngân hàng Việt Nam. Dựa vào mã Citad Agribank, chúng ta sẽ xác định được vị trí, danh tính của chi nhánh hoặc tổ chức hội sở trong ngân hàng Agribank.
Các giao dịch tài chính trong ngân hàng Agribank sẽ được xử lý nhanh chóng, chính xác hơn nhờ vào mã Citad Agribank. Điều này đem lại sự thuận tiện, trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
Các chi nhánh ngân hàng Agribank được cấp một mã Citad khác nhau. Mã Citad chi nhánh ngân hàng Agribank có ý nghĩa như sau:
- Hai số đầu: Đại diện cho mã tỉnh hoặc thành phố nơi đặt hội sở, chi nhánh ngân hàng Agribank. Ví dụ: 01 là Hà Nội, 27 là Bắc Ninh.
- Ba số giữa: Mã ngân hàng Agribank là 204.
- Ba số cuối: Mã của từng chi nhánh ngân hàng Agribank.
Ví dụ: 27204008 là mã Citad của chi nhánh Agribank Bắc Ninh – CN Yên Phong.
Trong đó:
- 27: Mã tỉnh Bắc Ninh.
- 204: Mã ngân hàng Agribank.
- 008: Mã chi nhánh Yên Phong.
Công dụng của mã Citad ngân hàng Agribank
Mã Citad ngân hàng Agribank không chỉ mang lại lợi ích sử dụng cho ngân hàng Agribank nói riêng mà cả hệ thống ngân hàng nhà nước Việt Nam nói chung. Cùng tìm hiểu công dụng của mã Citad Agribank nhé:
- Giúp tăng tốc độ xử lý những giao dịch. Đồng thời đảm bảo được tính chuẩn xác tuyệt đối của giao dịch đó. Đây là yêu cầu hàng đầu đối với hoạt động trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
- Mã Citad Agribank hỗ trợ hệ thống ngân hàng có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch có khối lượng lớn với hiệu quả cao.
- Giảm thiểu chi phí giao dịch, tăng tính hiệu quả, tiết kiệm tài chính cho cả khách hàng lẫn ngân hàng Agribank.
- Góp phần xây dựng cộng đồng ngân hàng hiện đại. Phục vụ cho lợi ích tối đa của Agribank và khách hàng.
- Tạo ra sự đồng nhất khi các ngân hàng cũng hoạt động trên một nền tảng. Điều này đem lại sự tin cậy, tiện lợi trong giao dịch.
Tóm lại, mã Citad ngân hàng Agribank vừa giúp khách hàng có những trải nghiệm tốt hơn vừa giúp ngân hàng Agribank phát triển hiệu quả.
>> Hãy xem thêm: Cập nhật mã swift code của ngân hàng Agribank mới nhất
Tra cứu mã Citad ngân hàng Agribank các chi nhánh trên toàn quốc
Dưới đây là bảng thông tin lãi suất.org giúp bạn tra cứu mã Citad ngân hàng Agribank các chi nhánh trên toàn quốc khi có nhu cầu. Hãy lưu lại và sử dụng khi cần nhé!
Mã CITAD | Chi Nhánh Agribank |
---|---|
01204001 | Hội Sở Chính Agribank Hà Nội |
01204002 | Sở Giao Dịch Agribank Hà Nội |
01204003 | Agribank Hà Nội |
01204004 | Agribank Hà Nội – CN Thanh Trì |
01204005 | Agribank Hà Nội – CN Từ Liêm |
01204006 | Agribank Hà Nội – CN Bắc Hà Nội |
01204007 | Agribank Hà Nội – CN Tây Hà Nội |
01204008 | Agribank Hà Nội – CN Đông Hà Nội |
01204009 | Agribank Hà Nội – CN TT Thanh Toán |
01204010 | Agribank Hà Nội – CN Láng Hạ |
01204011 | Agribank Hà Nội – CN Thăng Long |
01204012 | Agribank Hà Nội – CN Sóc Sơn |
01204014 | Agribank Hà Nội – CN Gia Lâm |
01204015 | Agribank Hà Nội – CN Đông Anh |
01204016 | Agribank Hà Nội – CN Cầu Giấy |
01204017 | Agribank Hà Nội – CN Nam Hà Nội |
01204018 | Agribank Hà Nội – CN Hồng Hà |
01204019 | Agribank Hà Nội – CN Long Biên |
01204020 | Agribank Hà Nội – CN Hoàng Mai |
01204022 | Agribank Hà Nội – CN Hoàn Kiếm |
01204023 | Agribank Hà Nội – CN Hoàng Quốc Việt |
01204024 | Agribank Hà Nội – CN Mỹ Đình |
01204025 | Agribank Hà Nội – CN Tây Hồ |
01204026 | Agribank Hà Nội – CN Bách Khoa |
01204027 | Agribank Hà Nội – CN Trung Yên |
01204028 | Agribank Hà Nội – CN Hùng Vương |
01204029 | Agribank Hà Nội – CN Tràng An |
01204030 | Agribank Hà Nội – CN Thủ Đô |
01204031 | Agribank Hà Nội – CN Tây Đô |
01204032 | Agribank Hà Nội – CN Hà Thành |
01204033 | Agribank Hà Nội – CN Tam Trinh |
01204034 | Agribank Hà Nội – CN Đống Đa |
01204035 | Agribank Hà Nội – CN Thanh Xuân |
01204036 | Agribank Hà Nội – CN Hà Tây |
01204049 | Agribank Hà Nội – CN Sơn Tây |
01204051 | Agribank Hà Nội – CN Mê Linh |
02204001 | Agribank Hà Giang |
04204001 | Agribank Cao Bằng |
04204013 | Agribank Cao Bằng – CN TP Cao Bằng |
06204001 | Agribank Bắc Kạn |
08204001 | Agribank Tuyên Quang |
10204001 | Agribank Lào Cai |
11204001 | Agribank Điện Biên |
12204001 | Agribank Lai Châu |
14204001 | Agribank Sơn La |
15204001 | Agribank Yên Bái |
17204001 | Agribank Hòa Bình |
19204001 | Agribank Thái Nguyên |
20204001 | Agribank Lạng Sơn |
22204001 | Agribank Quảng Ninh |
22204005 | Agribank Quảng Ninh – CN Móng Cái |
24204001 | Agribank Bắc Giang |
25204001 | Agribank Phú Thọ |
26204001 | Agribank Vĩnh Phúc |
26204002 | Agribank Vĩnh Phúc – CN Phúc Yên |
27204001 | Agribank Bắc Ninh |
27204002 | Agribank Bắc Ninh – CN TP Bắc Ninh |
27204003 | Agribank Bắc Ninh – CN Từ Sơn |
27204004 | Agribank Bắc Ninh – CN Lương Tài |
27204005 | Agribank Bắc Ninh – CN Quế Võ |
27204006 | Agribank Bắc Ninh – CN Thuận Thành |
27204007 | Agribank Bắc Ninh – CN Tiên Sơn |
27204008 | Agribank Bắc Ninh – CN Yên Phong |
27204009 | Agribank Bắc Ninh – CN Gia Bình |
27204010 | Agribank Bắc Ninh – CN Tiên Du |
30204001 | Agribank Hải Dương |
30204012 | Agribank Hải Dương – CN Sao Đỏ |
31204001 | Agribank Hải Dương – CN TP Hải Dương |
31204002 | Agribank Hải Phòng – CN An Dương |
31204003 | Agribank Hải Phòng – CN Cát Bà |
31204004 | Agribank Hải Phòng – CN An Hưng |
31204005 | Agribank Hải Phòng – CN Ngô Quyền |
31204006 | Agribank Hải Phòng – CN Lê Chân |
31204007 | Agribank Hải Phòng – CN Hồng Bàng |
31204008 | Agribank Hải Phòng – CN Cát Hải |
31204009 | Agribank Hải Phòng – CN Thủy Nguyên |
31204010 | Agribank Hải Phòng – CN An Lão |
31204011 | Agribank Hải Phòng – CN Tiên Lãng |
31204012 | Agribank Hải Phòng – CN Vĩnh Bảo |
31204013 | Agribank Hải Phòng – CN Kiến Thụy |
31204014 | Agribank Hải Phòng – CN Kiến An |
31204015 | Agribank Hải Phòng – CN Hải An |
31204016 | Agribank Hải Phòng – CN Trần Phú |
31204017 | Agribank Hải Phòng – CN Ngũ Lão |
31204018 | Agribank Hải Phòng – CN Nam Am |
31204019 | Agribank Hải Phòng – CN Đồ Sơn |
31204020 | Agribank Hải Phòng – CN Dương Kinh |
31204021 | Agribank Hải Phòng – CN Vàm Láng |
31204024 | Agribank Hải Phòng – CN Kỳ Sơn |
31204025 | Agribank Hải Phòng – CN Đại Hợp |
33204001 | Agribank Hưng Yên |
33204010 | Agribank Hưng Yên – CN Mỹ Hào |
34204001 | Agribank Thái Bình |
34204002 | Agribank Thái Bình – CN TP Thái Bình |
35204001 | Agribank Hà Nam |
36204001 | Agribank Nam Định |
36204002 | Agribank Nam Định – CN Bắc Nam Định |
37204001 | Agribank Ninh Bình |
38204001 | Agribank Thanh Hóa |
38204002 | Agribank Thanh Hóa – CN Sầm Sơn |
40204001 | Agribank Nghệ An |
42204001 | Agribank Hà Tĩnh |
44204001 | Agribank Quảng Bình |
45204001 | Agribank Quảng Trị |
45204002 | Agribank Quảng Trị – CN Đông Hà |
45204003 | Agribank Quảng Trị – CN Lao Bảo |
45204004 | Agribank Quảng Trị – CN Hải Lăng |
45204005 | Agribank Quảng Trị – CN Cam Lộ |
45204006 | Agribank Quảng Trị – CN DaKrông |
45204007 | Agribank Quảng Trị – CN TP Quảng Trị |
45204008 | Agribank Quảng Trị – CN Gio Linh |
45204009 | Agribank Quảng Trị – CN Hướng Hóa |
45204010 | Agribank Quảng Trị – CN Vĩnh Linh |
45204011 | Agribank Quảng Trị – CN Triệu Phong |
46204001 | Agribank Huế |
48204001 | Agribank Đà Nẵng |
48204002 | Agribank Đà Nẵng – CN Hòa Vang |
48204003 | Agribank Đà Nẵng – CN Hải Châu |
48204005 | Agribank Đà Nẵng – CN Thanh Khê |
48204006 | Agribank Đà Nẵng – CN Ngũ Hành Sơn |
48204007 | Agribank Đà Nẵng – CN Sơn Trà |
48204008 | Agribank Đà Nẵng – CN Liên Chiểu |
48204009 | Agribank Đà Nẵng – CN Chợ Cồn |
48204010 | Agribank Đà Nẵng – CN Chi Lăng |
48204011 | Agribank Đà Nẵng – CN Đống Đa |
48204012 | Agribank Đà Nẵng – CN Chợ Mới |
48204013 | Agribank Đà Nẵng – CN KCN Hòa Khánh |
48204014 | Agribank Đà Nẵng – CN KCN Đà Nẵng |
48204015 | Agribank Đà Nẵng – CN Ông Ích Khiêm |
48204016 | Agribank Đà Nẵng – CN Cẩm Lệ |
48204017 | Agribank Đà Nẵng – CN Tân Chính |
49204001 | Agribank Quảng Nam |
49204002 | Agribank Quảng Nam – CN Cửa Đại |
51204001 | Agribank Quảng Ngãi |
52204001 | Agribank Bình Định |
52204002 | Agribank Bình Định – CN Quy Nhơn |
54204001 | Agribank Phú Yên |
54204002 | Agribank Phú Yên – CN Tuy Hòa |
56204001 | Agribank Khánh Hòa |
56204002 | Agribank Khánh Hòa – CN Nha Trang |
58204001 | Agribank Ninh Thuận |
60204001 | Agribank Bình Thuận |
62204001 | Agribank Kon Tum |
64204001 | Agribank Gia Lai |
64204002 | Agribank Gia Lai – CN Chư Prông |
64204009 | Agribank Gia Lai – CN Đức Cơ |
66204001 | Agribank Đắk Lắk |
66204007 | Agribank Đắk Lắk – CN Buôn Hồ |
67204001 | Agribank Đắk Nông |
68204001 | Agribank Lâm Đồng |
68204002 | Agribank Lâm Đồng – CN Bảo Lộc |
70204001 | Agribank Bình Phước |
72204001 | Agribank Tây Ninh |
74204001 | Agribank Bình Dương |
74204002 | Agribank Bình Dương – CN Sóng Thần |
75204001 | Agribank Đồng Nai |
75204002 | Agribank Đồng Nai – CN Biên Hòa |
77204001 | Agribank Bà Rịa – Vũng Tàu |
77204002 | Agribank Bà Rịa – Vũng Tàu – CN TP Vũng Tàu |
77204009 | Agribank Bà Rịa – Vũng Tàu – CN Côn Đảo |
79204001 | Agribank TP.HCM |
79204002 | Agribank TP.HCM – CN Tây Sài Gòn |
79204003 | Agribank TP.HCM – CN 11 |
79204004 | Agribank TP.HCM – CN Tân Phú |
79204005 | Agribank TP.HCM – CN 4 |
79204006 | Agribank TP.HCM – CN Phú Nhuận |
79204007 | Agribank TP.HCM – CN 8 |
79204008 | Agribank TP.HCM – CN 6 |
79204009 | Agribank TP.HCM – CN 3 |
79204010 | Agribank TP.HCM – CN Bình Tân |
79204011 | Agribank TP.HCM – CN Nhà Bè |
79204012 | Agribank TP.HCM – CN 9 |
79204013 | Agribank TP.HCM – CN Hóc Môn |
79204014 | Agribank TP.HCM – CN Đông Sài Gòn |
79204015 | Agribank TP.HCM – CN Mạc Thị Bưởi |
79204016 | Agribank TP.HCM – CN Chợ Lớn |
79204018 | Agribank TP.HCM – CN 10 |
79204019 | Agribank TP.HCM – CN Bình Thạnh |
79204020 | Agribank TP.HCM – CN Tân Bình |
79204021 | Agribank TP.HCM – CN Gia Định |
79204022 | Agribank TP.HCM – CN Bình Chánh |
79204023 | Agribank TP.HCM – CN Sài Gòn |
79204024 | Agribank TP.HCM – CN Thủ Đức |
79204026 | Agribank TP.HCM – CN Nam Sài Gòn |
79204027 | Agribank TP.HCM – CN Cần Giờ |
79204028 | Agribank TP.HCM – CN Củ Chi |
79204031 | Agribank TP.HCM – CN Phú Mỹ Hưng |
79204032 | Agribank TP.HCM – CN Quận 5 |
79204033 | Agribank TP.HCM – CN Bình Triệu |
79204034 | Agribank TP.HCM – CN Hùng Vương |
79204035 | Agribank TP.HCM – CN Quận 1 |
79204036 | Agribank TP.HCM – CN Phan Đình Phùng |
79204037 | Agribank TP.HCM – CN Miền Đông |
79204038 | Agribank TP.HCM – CN Phước Kiển |
79204039 | Agribank TP.HCM – CN Nam Hoa |
79204040 | Agribank TP.HCM – CN Thành Đô |
79204041 | Agribank TP.HCM – CN An Sương |
79204042 | Agribank TP.HCM – CN An Phú |
79204043 | Agribank TP.HCM – CN 7 |
79204044 | Agribank TP.HCM – CN Xuyên Á |
79204045 | Agribank TP.HCM – CN Tân Tạo |
79204046 | Agribank TP.HCM – CN Bắc Sài Gòn |
79204047 | Agribank TP.HCM – CN Lý Thường Kiệt |
79204048 | Agribank TP.HCM – CN Trường Sơn |
79204049 | Agribank TP.HCM – CN Mỹ Thạnh |
79204050 | Agribank TP.HCM – CN Hiệp Phước |
79204051 | Agribank TP.HCM – CN Bến Thành |
79204052 | Agribank TP.HCM – CN Bình Phú |
80204001 | Agribank Long An |
82204001 | Agribank Tiền Giang |
83204001 | Agribank Bến Tre |
84204001 | Agribank Trà Vinh |
86204001 | Agribank Vĩnh Long |
87204001 | Agribank Đồng Tháp |
89204001 | Agribank An Giang |
91204001 | Agribank Kiên Giang |
91204002 | Agribank Kiên Giang – CN Phú Quốc |
92204001 | Agribank Cần Thơ |
92204002 | Agribank Cần Thơ – CN Cái Răng |
92204003 | Agribank Cần Thơ – CN Ô Môn |
92204004 | Agribank Cần Thơ – CN Thốt Nốt |
92204005 | Agribank Cần Thơ – CN Vĩnh Thanh |
92204006 | Agribank Cần Thơ – CN Phong Điền |
92204007 | Agribank Cần Thơ – CN Thới Lai |
92204008 | Agribank Cần Thơ – CN Bích Thủy |
92204009 | Agribank Cần Thơ – CN Ninh Kiều |
92204011 | Agribank Cần Thơ – CN Cờ Đỏ |
93204001 | Agribank Hậu Giang |
94204001 | Agribank Sóc Trăng |
95204001 | Agribank Bạc Liêu |
96204001 | Agribank Cà Mau |
Mọi thông tin trong bài viết các website khác copy lại xin hãy ghi nguồn laisuatvn .org!
> Gợi ý: Danh sách đầu số tài khoản ngân hàng Agribank mới nhất
Mã Citad Agribank và mã Swift Code Agribank có gì khác biệt?
Mã Citad Agribank và mã Swift Code Agribank đều là hai thuật ngữ quen thuộc và đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực ngân hàng. Tuy nhiên, bạn không nên cho rằng hai thuật ngữ này là một. Bởi vì chúng vẫn có nhiều điểm khác nhau.
- Mã Citad Agribank: Chỉ gồm ký tự số và dược cấp bởi ngân hàng Trung Ương và phạm vi sử dụng trong lãnh thổ Việt Nam. Mã Citad thể hiện thông tin của ngân hàng, chi nhánh hoạt động. Nó được sử dụng khi thực hiện các giao dịch trong nước.
- Mã Swift Code Agribank: Chỉ gồm ký tự chữ viết hoa. Mã Swift Code Agribank sử dụng khi thực hiện các giao dịch tài chính quốc tế. Chẳng hạn như nhận tiền, chuyển tiền… Dãy mã thể hiện thông tin của ngân hàng khi giao dịch quốc tế.
Điểm giống nhau giữa hai mã này chính là độ dài gồm 8 ký tự và được sử dụng trong các giao dịch ngân hàng. Mục đích là tăng tốc độ xử lý giao dịch và giảm thiểu chi phí.
Chúng tôi vừa chia sẻ cách tra cứu mã Citad ngân hàng Agribank trong bài viết trên. Hy vọng những nội dung này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và biết cách sử dụng mã Citad đúng cách. Bạn có thể tìm hiểu thêm mã Citad của các ngân hàng Việt Nam được chúng tôi chia sẻ trong bài viết tiếp theo nhé!