Khi thực hiện các giao dịch nội địa, chúng ta không thể bỏ qua mã Citad. Với khách hàng Vietinbank thì việc tra cứu mã Citad ngân hàng Vietinbank là điều rất cần thiết. Mã Citad Vietinbank sẽ góp phần đảm bảo các giao dịch được chính xác, bảo mật. Cùng laisuatvn.com tìm hiểu, tra cứu mã Citad ngân hàng Vietinbank các chi nhánh trên toàn quốc ngay dưới đây nhé!
Mã Citad ngân hàng Vietinbank là gì?
Mã Citad ngân hàng Vietinbank thường xuất hiện ở các giao dịch chuyển tiền, nhận tiền liên ngân hàng. Mã Citad gồm dãy 8 ký tự số được phát hành bởi Ngân hàng trung ương. Nó được sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng trong nước. Nghĩa là khi bạn thực hiện các giao dịch nước ngoài sẽ không sử dụng mã Citad. Thay vào đó, bạn sẽ sử dụng đến mã Swift Code.
Nhờ vào mã Citad Vietinbank, những giao dịch liên ngân hàng tại Vietinbank sẽ được xử lý nhanh chóng, chính xác và thuận tiện hơn.
Mã Citad được cấu thành từ 3 thành phần ký tự như sau:
- 2 Chữ số đầu: Mã tỉnh hoặc thành phố của trụ sở chính, chi nhánh ngân hàng.
- 3 Chữ số giữa: Mã ngân hàng. Mã này không trùng lặp với bất kỳ ngân hàng nào khác.
- 3 Chữ số sau: Mã chi nhánh ngân hàng đó.
Một ví dụ dễ hiểu về mã Citad ngân hàng Vietinbank:
01201003: Đây là mã Citad ngân hàng Vietinbank Hà Nội – CN Đống Đa
Theo đó:
- 01: Mã tỉnh là Hà Nội nơi đặt trụ sở chính, chi nhánh.
- 201: Mã ngân hàng Vietinbank.
- 003: Mã chi nhánh Đống Đa.
Tra cứu mã Citad ngân hàng Vietinbank các chi nhánh trên toàn quốc
Để tra cứu mã Citad ngân hàng Vietinbank các chi nhánh trên toàn quốc, bạn có thể tham khảo trong bảng nội dung dưới đây:
Mã CITAD | Chi Nhánh Vietinbank |
---|---|
01201001 | Vietinbank Hội Sở Chính Hà Nội |
01201002 | Vietinbank Hà Nội |
01201003 | Vietinbank Hà Nội – CN Đống Đa |
01201004 | Vietinbank Hà Nội – CN Ba Đình |
01201005 | Vietinbank Hà Nội – CN Chương Dương |
01201006 | Vietinbank Hà Nội – CN Đông Anh |
01201007 | Vietinbank Hà Nội – CN Thanh Xuân |
01201008 | Vietinbank Hà Nội – CN Nam Thăng Long |
01201009 | Vietinbank Hà Nội – CN Bắc Hà Nội |
01201010 | Vietinbank Hà Nội – CN Đông Hà Nội |
01201011 | Vietinbank Hà Nội – CN Hoàn Kiếm |
01201012 | Vietinbank Hà Nội – CN Hai Bà Trưng |
01201013 | Vietinbank Hà Nội – CN Tây Hà Nội |
01201014 | Vietinbank Hà Nội – CN Hoàng Mai |
01201015 | Vietinbank Hà Nội – CN Sông Nhuệ |
01201016 | Vietinbank Hà Nội – CN Quang Trung |
01201017 | Vietinbank Hà Nội – CN Thăng Long |
01201018 | Vietinbank Hà Nội – CN Láng Hòa Lạc |
01201019 | Vietinbank Hà Nội – CN Hà Tây |
01201025 | Vietinbank Hà Nội – CN Quang Minh |
02201001 | Vietinbank Hà Giang |
04201001 | Vietinbank Cao Bằng |
06201001 | Vietinbank Bắc Kạn |
08201001 | Vietinbank Tuyên Quang |
10201001 | Vietinbank Lào Cai |
11201001 | Vietinbank Điện Biên |
12201001 | Vietinbank Lai Châu |
14201001 | Vietinbank Sơn La |
15201001 | Vietinbank Yên Bái |
17201001 | Vietinbank Hòa Bình |
19201001 | Vietinbank Thái Nguyên |
19201002 | Vietinbank Thái Nguyên – CN Lưu Xá |
19201003 | Vietinbank Thái Nguyên – CN Sông Công |
20201001 | Vietinbank Lạng Sơn |
22201001 | Vietinbank Quảng Ninh |
22201002 | Vietinbank Quảng Ninh – CN Cẩm Phả |
22201003 | Vietinbank Quảng Ninh – CN Bãi Cháy |
22201004 | Vietinbank Quảng Ninh – CN Móng Cái |
22201005 | Vietinbank Quảng Ninh – CN Uông Bí |
24201001 | Vietinbank Bắc Giang |
25201001 | Vietinbank Phú Thọ |
25201002 | Vietinbank Phú Thọ – CN Hùng Vương |
25201003 | Vietinbank Phú Thọ – CN Đền Hùng |
25201004 | Vietinbank Phú Thọ – CN TX Phú Thọ |
26201001 | Vietinbank Vĩnh Phúc |
26201002 | Vietinbank Vĩnh Phúc – CN Phúc Yên |
26201003 | Vietinbank Vĩnh Phúc – CN Bình Xuyên |
27201001 | Vietinbank Bắc Ninh |
27201002 | Vietinbank Bắc Ninh – CN Tiên Sơn |
27201003 | Vietinbank Bắc Ninh – CN KCN Tiên Sơn |
27201004 | Vietinbank Bắc Ninh – CN Quế Võ |
30201001 | Vietinbank Hải Dương |
30201002 | Vietinbank Hải Dương – CN Nhị Chiểu |
30201003 | Vietinbank Hải Dương – CN KCN Hải Dương |
31201001 | Vietinbank Hải Phòng |
31201002 | Vietinbank Hải Phòng – CN Hồng Bàng |
31201003 | Vietinbank Hải Phòng – CN Ngô Quyền |
31201004 | Vietinbank Hải Phòng – CN Lê Chân |
31201005 | Vietinbank Hải Phòng – CN Đồ Sơn |
31201006 | Vietinbank Hải Phòng – CN Tô Hiệu |
31201007 | Vietinbank Hải Phòng – CN Kiến An |
33201001 | Vietinbank Hưng Yên |
33201002 | Vietinbank Hưng Yên – CN Mỹ Hào |
34201001 | Vietinbank Thái Bình |
35201001 | Vietinbank Hà Nam |
36201001 | Vietinbank Nam Định |
36201002 | Vietinbank Nam Định – CN TP Nam Định |
37201001 | Vietinbank Ninh Bình |
37201002 | Vietinbank Ninh Bình – CN Tam Điệp |
38201001 | Vietinbank Thanh Hóa |
38201002 | Vietinbank Thanh Hóa – CN Bỉm Sơn |
38201003 | Vietinbank Thanh Hóa – CN Sầm Sơn |
40201001 | Vietinbank Nghệ An |
40201002 | Vietinbank Nghệ An – CN Bến Thủy |
40201003 | Vietinbank Nghệ An – CN Bắc Nghệ An |
40201004 | Vietinbank Nghệ An – CN Cửa Lò |
42201001 | Vietinbank Hà Tĩnh |
44201001 | Vietinbank Quảng Bình |
45201001 | Vietinbank Quảng Trị |
46201001 | Vietinbank Huế |
46201002 | Vietinbank Huế – CN Nam Thừa Thiên Huế |
48201001 | Vietinbank Đà Nẵng |
48201002 | Vietinbank Đà Nẵng – CN Ngũ Hành Sơn |
48201003 | Vietinbank Đà Nẵng – CN Bắc Đà Nẵng |
49201001 | Vietinbank Quảng Nam |
49201002 | Vietinbank Quảng Nam – CN Hội An |
51201001 | Vietinbank Quảng Ngãi |
52201001 | Vietinbank Bình Định |
52201002 | Vietinbank Bình Định – CN KCN Phú Tài |
54201001 | Vietinbank Phú Yên |
56201001 | Vietinbank Khánh Hòa |
58201001 | Vietinbank Ninh Thuận |
60201001 | Vietinbank Bình Thuận |
62201001 | Vietinbank Kon Tum |
64201001 | Vietinbank Gia Lai |
66201001 | Vietinbank Đắk Lắk |
67201001 | Vietinbank Đắk Nông |
68201001 | Vietinbank Lâm Đồng |
68201003 | Vietinbank Lâm Đồng – CN Bảo Lộc |
70201001 | Vietinbank Bình Phước |
72201001 | Vietinbank Tây Ninh |
72201002 | Vietinbank Tây Ninh – CN Trảng Bàng |
72201003 | Vietinbank Tây Ninh – CN Hòa Thanh |
74201001 | Vietinbank Bình Dương |
74201002 | Vietinbank Bình Dương – CN KCN Bình Dương |
75201001 | Vietinbank Đồng Nai |
75201002 | Vietinbank Đồng Nai – CN KCN Biên Hòa |
75201004 | Vietinbank Đồng Nai – CN Nhơn Trạch |
77201001 | Vietinbank Bà Rịa Vũng Tàu |
79201001 | Vietinbank TP.HCM |
79201002 | Vietinbank TP.HCM – CN 1 |
79201003 | Vietinbank TP.HCM – CN 2 |
79201004 | Vietinbank TP.HCM – CN 3 |
79201005 | Vietinbank TP.HCM – CN 4 |
79201006 | Vietinbank TP.HCM – CN 5 |
79201007 | Vietinbank TP.HCM – CN 6 |
79201008 | Vietinbank TP.HCM – CN 7 |
79201009 | Vietinbank TP.HCM – CN 8 |
79201010 | Vietinbank TP.HCM – CN 9 |
79201011 | Vietinbank TP.HCM – CN 10 |
79201012 | Vietinbank TP.HCM – CN Tây Sài Gòn |
79201013 | Vietinbank TP.HCM – CN Thủ Đức |
79201014 | Vietinbank TP.HCM – CN 11 |
79201015 | Vietinbank TP.HCM – CN Đông Sài Gòn |
79201016 | Vietinbank TP.HCM – CN 12 |
79201017 | Vietinbank TP.HCM – CN Tân Bình |
79201018 | Vietinbank TP.HCM – CN Nhà Bè |
79201019 | Vietinbank TP.HCM – CN Củ Chi |
79201020 | Vietinbank TP.HCM – CN Nam Sài Gòn |
79201021 | Vietinbank TP.HCM – CN Thủ Thiêm |
80201001 | Vietinbank Long An |
80201002 | Vietinbank Long An – CN Bến Lức |
80201003 | Vietinbank Long An – CN Châu Thành |
82201001 | Vietinbank Tiền Giang |
82201002 | Vietinbank Tiền Giang – CN Tây Tiền Giang |
83201001 | Vietinbank Bến Tre |
84201001 | Vietinbank Trà Vinh |
86201001 | Vietinbank Vĩnh Long |
87201001 | Vietinbank Đồng Tháp |
87201002 | Vietinbank Đồng Tháp – CN Sa Đéc |
89201001 | Vietinbank An Giang |
89201002 | Vietinbank An Giang – CN Châu Đốc |
91201001 | Vietinbank Kiên Giang |
92201001 | Vietinbank Cần Thơ |
92201002 | Vietinbank Cần Thơ – CN Tây Đô |
93201001 | Vietinbank Hậu Giang |
94201001 | Vietinbank Sóc Trăng |
95201001 | Vietinbank Bạc Liêu |
96201001 | Vietinbank Cà Mau |
Có thể thấy, mỗi chi nhánh ngân hàng Vietinbank được cấp một mã Citad khác nhau. Ngân hàng có thể thay đổi hoặc bổ sung mã Citad theo từng thời điểm và phạm vi phát triển. Vì thế, bạn có thể liên hệ trực tiếp ngân hàng Vietinbank để biết chính xác mã Citad của từng chi nhánh nhé!
>> Xem thêm: Cách tra xem chi nhánh ngân hàng Vietinbank trên App, STK
Mã Citad ngân hàng Vietinbank dùng để làm gì? Ý nghĩa như thế nào?
Mã Citad ngân hàng Vietinbank sẽ phát huy hiệu quả trong quá trình ngân hàng muốn kiểm tra thông tin. Nhất là khi bạn thực hiện chuyển tiền nhầm hoặc nhận tiền từ người lạ, không đúng thông tin. Ngân hàng sẽ dựa vào mã Citad của ngân hàng để thúc đẩy quá trình kiểm tra, xử lý. Ngoài ra, mã Citad còn được sử dụng để thanh toán hóa đơn, chuyển tiền liên ngân hàng và cùng ngân hàng, mua sắm trực tuyến,…
Đối với hệ thống ngân hàng, mã Citad Vietinbank còn đem lại những ý nghĩa như:
- Tăng tốc độ xử lý các giao dịch tài chính. Tiết kiệm thời gian và tăng tính chuẩn xác cho giao dịch.
- Cho phép ngân hàng Vietinbank xử lý cùng lúc nhiều giao dịch lớn. Nhờ vậy có thể đáp ứng các yêu cầu đa dạng của khách hàng trong cùng một thời điểm.
- So với cách xử lý truyền thống, mã Citad Vietinbank sẽ giúp tiết kiệm chi phí giao dịch cho khách hàng.
- Mã Citad ngân hàng Vietinbank còn giúp đảm bảo tính bảo mật và tăng sự an toàn khi giao dịch. Đồng thời giảm thiểu những rủi ro tiềm ẩn.
- Tạo sự đồng nhất giúp hoạt động của các ngân hàng được diễn ra hiệu quả. Điều này làm tăng hiệu suất, thuận tiện hơn trong giao dịch ngân hàng.
>> Gợi ý: Chuyển tiền bị treo, chậm Vietinbank đã trừ tiền nhưng không nhận phải làm sao?
Giao dịch bằng mã Citad Vietinbank bao lâu nhận được?
Khi thực hiện các giao dịch tại ngân hàng Vietinbank bằng mã Citad, bạn sẽ chờ đợi một khoảng thời gian để giao dịch được thành công. Nó sẽ tùy thuộc vào thời gian thực hiện giao dịch, phạm vi giao dịch. Cụ thể như sau:
- Chuyển tiền tại quầy: Trường hợp bạn thực hiện chuyển tiền trước 9h sáng hoặc trước 3 giờ chiều thì người nhận sẽ được nhận tiền sau 5 phút hoàn tất giao dịch.
- Chuyển tiền trực tuyến: Thời gian nhận tiền tương tự như khung giờ bạn thực hiện chuyển tiền tại quầy. Bạn có thể lựa chọn hình thức chuyển tiền 24/7 khi chuyển tiền online. Tuy nhiên, bạn sẽ phải thanh toán phí dịch vụ tương ứng.
Hy vọng bạn có thể dễ dàng tra cứu mã Citad ngân hàng Vietinbank sau khi xem qua bài viết này. Những thông tin này chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình thực hiện và theo dõi các giao dịch trong và ngoài nước.